EOS 7D

EOS 7D

Mã sản phẩm : 061

Bảo hành :

Giá : LIÊN HỆ

Hỗ trợ khách hàng

Địa chỉ: 128 Hàng Trống - phường Hàng Trống - quận Hoàn Kiếm - TP Hà Nội Điện thoại: 042.3.826.0732 - Zalo 098 204 8825 Email: Contact@adongcompany.vn
  • Bạn có thể chụp các cảnh phiêu lưu mạo hiểm với EOS 7D. Với các tính năng như màn hình LCD ngắm trực tiếp, bộ cảm biến quét sáng vùng kép 63 điểm và khả năng ghi video HD độ phân giải 1920 x 1080, chiếc máy ảnh này rất lý tưởng bởi bạn có thể chụp được các cảnh tuyệt đẹp sau mỗi lần bấm máy.

  • Bộ cảm biến CMOS APS-C 18,0 megapixel
  • Ghi hình Full HD tốc độ 24, 25 và 30fps
  • ISO 100-6400, có thể mở rộng lên 12800

Loại máy

 

Loại máy

Máy ảnh kỹ thuật số ống kính rời, gương phản chiếu đơn, AF / AE có đèn flash lắp bên trong

Phương tiện ghi hình

Thẻ nhớ CF loại I và II, thẻ CF tương thích UDMA, ghi hình vào phương tiện bên ngoài USB thông qua Thiết bị chuyển file không dây (WFT-E5)

Kích thước bộ cảm biến hình ảnh

22.3mm x 14.9mm

Ống kính tương thích

Ống kính EF của Canon (bao gồm cả ống kính EF-S)
(Chiều dài tiêu cự tương đương phim 35mm xấp xỉ 1.6x chiều dài tiêu cự ống kính)

Giá đặt ống kính

Giá ống kính EF của Canon

Bộ cảm biến hình ảnh

 

Loại

Bộ cảm biến CMOS đơn tấm cỡ lớn với độ nhạy và độ phân giải cao

Điểm ảnh

Điểm ảnh hiệu quả:

Xấp xỉ 18.00 megapixels

Tổng số điểm ảnh:

Xấp xỉ 19.00 megapixels

Tỉ lệ khung ảnh

3:2 (Ngang: Dọc)

Hệ thống lọc màu

Bộ lọc màu sơ cấp RGB

Bộ lọc Low-pass

Vị trí gắn cố định ở phía trước bộ cảm biến CMOS

Tính năng xoá bỏ bụi bẩn

1) Tự động làm sạch bộ cảm biến
2) Làm sạch bộ cảm biến bằng tay
3) Xoá bụi bẩn bám trên ảnh chụp

Hệ thống ghi hình

 

Định dạng ghi hình

Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh 2.0 và Exif 2.21

Loại hình ảnh

JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon) , M RAW, S RAW, RAW + JPEG

Kích thước file

Ảnh cỡ lớn / Đẹp:

Xấp xỉ 6.6MB (5184 x 3456 pixels)

Ảnh cỡ lớn / Thường:

Xấp xỉ 3.3MB (5184 x 3456 pixels)

Ảnh cỡ thường / Đẹp:

Xấp xỉ 3.5MB (3456 x 2304 pixels)

Ảnh cỡ thường / Thường:

Xấp xỉ 1.8MB (3456 x 2304 pixels)

Ảnh cỡ nhỏ / Đẹp:

Xấp xỉ 2.2MB (2592 x 1728 pixels)

Ảnh cỡ nhỏ / Thường:

Xấp xỉ 1.1MB (2592 x 1728 pixels)

RAW:

Xấp xỉ 25.1MB (5184 x 3456 pixels)

RAW + Ảnh cỡ lớn / Đẹp:

Xấp xỉ 25.1 + 6.6MB (5184 x 3456 pixels)

M RAW:  

Xấp xỉ 17.1MB (3888 x 2592 pixels) 

M RAW 1 + Ảnh cỡ lớn / Đẹp:

Xấp xỉ 17.1 + 6.6MB (3888 x 2592 pixels) 

S RAW:  

Xấp xỉ 11.4MB (2592 x 1728 pixels) 

S RAW + Ảnh cỡ lớn/ Đẹp:

Xấp xỉ 11.4 + 6.6MB (2592 x 1728 pixels) 

* Kích thước file chính xác dựa vào vật chụp, tốc độ ISO, kiểu ảnh, vv.

Các tính năng ghi hình

Khi gắn với WFT-E5, hình ảnh có thể được ghi vào thẻ CF và thiết bị ghi hình bên ngoài USB được nối với WFT-E5 như sau:
(1) Tiêu chuẩn
(2) Tự động bật phương tiện ghi hình
(3) Ghi riêng rẽ theo chất lượng ảnh ghi
(4) Ghi các ảnh giống hệt vào cả hai phương tiện ghi hình

Ghi hình sao lưu

Có thể ghi ghi gắn với WFT-E5

Đánh số file

Có thể đánh số lần lượt, cài đặt tự động đánh số và cài đặt đánh số bằng tay.
Có thể tạo ra các thư mục mới và lựa chọn các thư mục trên thẻ CF để lưu các ảnh chụp

Ghi hình đồng thời RAW + JPEG

Có (có thể ghi hình S RAW + JPEG & M RAW + JPEG)

Không gian màu

sRGB, Adobe RGB

Picture Style

Tiêu chuẩn, chân dung, phong cảnh, trung tính, trung thực, chụp đơn sắc, sử dụng User Def. 1-3

Cân Bằng Trắng

 

Loại

Ảnh tự động, ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng đèn huỳnh quang trắng, đèn Flash, tùy chọn, cài đặt nhiệt màu

Cân bằng trắng tự động

Cân bằng trắng tự động với bộ cảm biến hình ảnh

Bù nhiệt độ màu

Chỉnh sửa cân bằng trắng:

±9 điểm trong dung sai đủ điểm

Gộp cân bằng trắng:

±3 điểm trong dung sai đủ điểm

* Có thể hướng xanh da trời/màu hổ phách hoặc đỏ tươi/xanh lá cây

Kính ngắm

 

Loại

Lăng kính năm mặt có thị kính

Độ che phủ

Dọc/Ngang xấp xỉ 100%

Độ phóng đại

Xấp xỉ 1.0x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực)

Điểm đặt mắt

Xấp xỉ 22mm (từ trung tâm ống kính thị kính)

Điều chỉnh độ tụ lắp bên trong máy

-3.0 to +1.0m-1 (khúc xạ)

Màn hình ngắm

Cố định

Gương lật

Gương nửa trả nhanh (truyền: tỉ lệ phản chiếu 40:60, không bỏ gương khi sử dụng ống kính EF600mm f/4L IS USM hoặc các ống kính ngắn hơn)

Các thông tin kính ngắm

Thông tin AF (điểm AF, đèn xác định tiêu cự), thông tin độ sáng (tốc độ màn trập, khẩu độ, tốc độ ISO, khóa AE, mức sáng, vòng quét điểm, cảnh báo độ sáng), các thông tin đèn Flash (đèn flash sẵn sàng, bù sáng đèn flash, xung tốc độ cao, khóa FE, đèn giảm hiện tượng đỏ mắt), các thông tin về ảnh (ưu tiên tông màu bôi đã đánh dấu, chụp đơn sắc, chụp tối đa, chỉnh sửa cân bằng trắng, thông tin thẻ CF)

Tính năng xem trước Depth-of-field

Có thể hoạt động với phím nhấn xem trước depth-of-field

Tự động lấy tiêu cự

 

Loại

Bộ cảm biến CMOS dành cho TTL-CT-SIR AF

Điểm AF

19 (loại chạy ngang) f/2,8 ở trung tâm:

Bộ cảm biến đôi chạy ngang

Phạm vi quét sáng

EV -0,5 – 18 (ở 73°F / 23°C, ISO 100)

Các chế độ lấy tiêu cự

Lấy tiêu cự tự động, AF chụp một ảnh, AI Servo AF có thể dự báo, AI Focus AF, lấy tiêu cự bằng tay (MF)

Lựa chọn điểm AF và vùng AF:

Với chức năng tùy chọn, người sử dụng có thể cài đặt điểm AF được lựa chọn bằng tay và vùng AF riêng rẽ để chụp hình theo chiều ngang hay theo chiều thẳng đứng (tay cầm máy ảnh ở trên hoặc phía dưới)

Chuyển đổi/ đăng ký điểm AF

Với chức năng tùy chọn, người sử dụng còn có thể đăng ký điểm AF được lựa chọn bằng tay để chụp hình theo chiều ngang và theo chiều dọc (tay cầm máy ảnh phía trên hoặc ở dưới)
* Tính năng này có thể được phân công cho phím nhấn khởi động AF, hoặc phím khóa AE bằng cách tự chọn các nút điều chỉnh/phím bấm máy ảnh (Điều chỉnh tùy chọn).

Chuyển đổi/ đăng ký chức năng AF

Với chức năng tùy chọn, bạn có thể đăng ký bốn loại cài đặt chức năng AF thành một nhóm: 1. Chế độ lựa chọn vùng AF 2. Độ nhạy theo dõi AI Servo 3. Phương pháp theo dõi AI Servo AF và 4. Ưu tiên ảnh thứ nhất/ thứ hai AI Servo
* Chức năng này có thể được phân công cho phím bấm xem trước depth-of-field hoặc phím nhấn dừng AF ống kính bằng cách tùy chọn phím điều chỉnh/ phím nhấn máy ảnh (Điều chỉnh tùy chọn).

Lựa chọn điểm AF

Lựa chọn tự động, lựa chọn bằng tay (Điểm AF đơn, Điểm AF, Vùng AF, Mở rộng điểm AF. Vùng AF)

Hiển thị điểm AF lựa chọn

Hiển thị trên màn hình LCD được truyền trên kính ngắm và trên màn ngắm LCD

Tia sáng hỗ trợ AF

Một loạt các đèn flash nhỏ được thắp sáng bằng đèn flash lắp bên trong

Phạm vi hiệu quả

Xấp xỉ 13,1ft. / 4,0m ở vùng trung tâm, xấp xỉ 11,5ft. / 3,5m ở vùng ngoại vi

Điều chỉnh độ sáng

 

Các chế độ đo sáng

Đo toàn bộ khẩu độ TTL 63 vùng 
• Đo toàn bộ (có thể kết hợp với bất kỳ điểm AF nào)
• Đo từng phần ( xấp xỉ 9,4% kính ngắm tại vùng trung tâm)
• Đo điểm ( xấp xỉ 2,3% kính ngắm ở vùng trung tâm)
• Đo trung bình trọng điểm vùng trung tâm

Phạm vi quét sáng

EV 1 – 20 (tại 73°F / 23°C với ống kính USM EF50mm f/1,4, ISO 100)

Điều chỉnh độ sáng

Chương trình AE (có thể dịch chuyển), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, đèn tròn, tự động sáng tạo, tự động hoàn toàn, lấy sáng bằng tay, chương trình AE đèn flash tự động

Tốc độ ISO

Cài đặt tự động:

ISO 100 – 6400
(trong 1/3-điểm hoặc dung sai 1 điểm)

Cài đặt mở rộng
(với C.Fn.I-3-1):

12800

Có thể cài đặt ưu tiên tông cao:

ISO 200 – 6400 

Bù sáng

Bằng tay:

±5 điểm trong dung sai 1/3- hoặc 
1/2-điểm

AEB:

±3 điểm

Khoá AE

Tự động:

Được áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với quét sáng toàn bộ khi lấy được tiêu cự

Bằng tay:

Bằng phím nhấn khóa AE

Màn trập

 

Loại

Màn trập cơ học mặt kính trọng tâm được điều khiển điện tử di chuyển theo chiều dọc

Tốc độ màn trập

1/8000 đến 1/60 giây, xung X tại 1/250 giây 1/8000 đến 30 giây, đèn tròn ( Phạm vi tốc độ toàn bộ màn trập. Phạm vi có sẵn khác nhau theo chế độ chụp)

Nhả màn trập

Nhả điện từ phím mềm

Hẹn giờ điều khiển từ xa

Hẹn10 giây hoặc 2 giây
Điều khiển từ xa với ngõ cắm loại N3

Đèn Flash lắp bên trong

 

Loại

Có thể rút ra kéo vào, đèn flash tự động nháy

Quét sáng đèn Flash

Đèn flash tự động E-TTL II

Số chỉ dẫn

12/39 (ISO 100, đơn vị mét/fit)

Thời gian trở lại

Xấp xỉ 3 giây

Hiển thị đèn flash sẵn sàng

Biểu tượng đèn Flash sẵn sàng sáng trên kính ngắm

Phạm vi che phủ đèn Flash

Chiều dài trọng tâm ống kính 15mm

Khoá FE

Có sẵn

Bù sáng đèn Flash

Có thể lên tới ±3 điểm với dung sai 1/3-hoặc ½ điểm

Lấy sáng đèn Flash bằng tay

Ngõ ra đèn Flash có thể cài đặt 1/1 tới 1/128 trong dung sai 1/3-điểm

Nhiều sáng đèn flash
flash

Ngõ ra đèn Flash có thể cài đặt 1/4 tới 1/128 với dung sai đủ điểm
Tần suất chiếu sáng 1Hz - 199Hz

Chuyển đổi đèn Speedlite tích hợp (Chức năng thiết bị điều chỉnh không dây)

Có thể cài đặt với loạt đèn Speedlite seri EX như một thiết bị hỗ trợ
(Ỏ bên ngoài có thể xem đến đèn flash bên ngoài và bên trong có thể nhờ đèn flash cài đặt bên trong)
(1) Điều chỉnh đèn flash bên ngoài với quét sáng đèn flash tự động
(2) Điều chỉnh đèn flash bên ngoài với quét sáng đèn flash tự động + điều chỉnh đèn flash lắp bên trong
(3) Bật sáng đèn flash bằng tay

Đèn Speedlite lắp bên ngoài

 

Lấy zoom cho phù hợp với chiều dài tiêu cự ống kính

Có sẵn

Đèn flash tương thích

Đèn Speedlite seri EX

Quét sáng đèn Flash

Đèn flash tự động E-TTL II

Bù sáng đèn Flash

±3 điểm với dung sai 1/3-hoặc 1/2-điểm

Khoá FE

Có sẵn

Các cài đặt đèn flash bên ngoài

Cài đặt chức năng đèn Flash, cài đặt C.Fn đèn flash

Hệ thống chụp

 

Các chế độ chụp

Chụp đơn ảnh, chụp liên tiếp với tốc độ cao, chụp liên tiếp với tốc độ thấp, và chụp hẹn giờ (hẹn 10 giây hoặc 2 giây)

Tốc độ chụp liên tiếp

Tốc độ cao:

Tối đa 8 ảnh/giây

Tốc độ thấp:

Tối đa 3 ảnh/giây

Số lượng ảnh chụp tối đa

JPEG (Ảnh cỡ rộng / Đẹp):

Xấp xỉ 94 (CF) / 126 (UDMA CF)

Ảnh RAW:

Xấp xỉ 15

Ảnh RAW + JPEG (Ảnh cỡ rộng / Đẹp):

Xấp xỉ 6

* Dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon với thẻ CF dung lượng 2GB, chụp liên tiếp với tốc độ cao, ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn
* Khác nhau tùy thuộc vào vật chụp, nhãn thẻ CF, chất lượng ghi hình, tốc độ ISO, chế độ chụp, kiểu ảnh, vv.

Màn hình nghiêng

 

Trên màn hình LCD

Mức điện tử hiển thị tới 360° tròn và ±10° độ dốc trong dung sai 1°

Trên kính ngắm

Màn hình điểm AF được sử dụng để hiển thị tới ±6° tròn và ±4° nghiêng trong dung sai 1° (Trong suốt quá trình chụp đứng, có thể lên tới ±4° tròn và ±6° nghiêng)

Chức năng xem trực tiếp

 

Các chế độ chụp

1. Chụp xem trực tiếp
2. Chụp xem trực tiếp từ xa
(với một máy tính cài đặt tiện ích EOS)

Lấy tiêu cự

Lấy tiêu cự bằng tay
Lấy tiêu cự tự động (Ảnh trực tiếp bị gián đoạn cho AF): Chế độ nhanh, chế độ trực tiếp, chế độ dò tìm khuôn mặt trực tiếp

Các chế độ quét

Quét sáng toàn bộ với bộ cảm biến hình ảnh

Phạm vi quét

EV 0 – 20 (tại 73°F / 23°C với ống kính USM EF 50mm f/1,4, ISO 100)

Ngắm phóng đại

Gấp 5x hoặc 10x tại điểm AF

Hiển thị đường lưới

Có sẵn

Mô phỏng hiển thị

Có sẵn

Chụp yên tĩnh

Có sẵn (Chế độ 1 và 2)

Ghi phim ngắn

 

Định dạng ghi hình

MOV

Kích thước ghi phim ngắn

Full HD (1920 x 1080) 

HD (1280 x 720): 

Tỉ lệ khung: 60 fps, 50fps

(640 x 480): 

Tỉ lệ khung: 60 fps, 50fps

Ghi tiếng

monaural microphone bên trong hoặc stereo microphone bên ngoài thông qua giắc cắm microphone có sẵn

Điều chỉnh độ sáng

Chương trình AE và lấy sáng bằng tay

Chụp ảnh tĩnh

Có thể chụp ảnh tĩnh trong khi quay phim bằng cách nhấn phím màn trập
quay

Màn hình LCD

 

Loại màn hình

Màn hình màu tinh thể lỏng TFT

Kích thước màn hình

3.0in.

điểm ảnh

Xấp xỉ 920.000 (VGA)

Độ che phủ

Xấp xỉ 100% (góc ngắm: xấp 160°)

Điều chỉnh độ sáng

Tự động:

Có thể điều chỉnh độ sáng tự động bằng thiết bị cảm ứng ánh sáng

Bằng tay :

7 mức

Ngôn ngữ giao diện

25

Tính năng xem lại hình

 

Các định dạng hiển thị ảnh

Ảnh đơn, ảnh đơn + chất lượng ảnh gh i / các thông tin chupu, biểu đồ, ảnh index 4 hoặc 9 ảnh, ngắm phóng đại (xấp xỉ 1.5x-10x), ảnh xoay (tự động, bằng tay), nhảy ảnh (ảnh thứ 10/100, màn hình ảnh index, xem theo ngày chụp, xem tại thư mực, ảnh tĩnh, phim ngắn), xem trình duyệt (tất cả các ảnh / ảnh lựa chọn theo ngày/theo thư mục, ảnh tĩnh, phim ngắn)

Cảnh báo

Có (đèn nhấp nháy báo hiệu quá mức sáng)

Chức năng xoá và bảo vệ ảnh

 

Bảo vệ

Các ảnh đơn có thể được bảo vệ chống xóa hoặc không

Xoá

Có thể xóa ảnh đơn, các ảnh đã kiểm tra đánh dấu, hoặc tất cả các ảnh trên thẻ CF ( trừ các ảnh đã được bảo vệ)

Tính năng in trực tiếp

 

Các máy in tương thích

Các máy in tương thích với PictBridge

Các hình ảnh có thể in

Có thể chụp ảnh JPEG tương thích với quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (có thể in DPOF) và ảnh RAW / MRAW / SRAW với máy EOS 7D

Tính năng in dễ dàng

Có sẵn

DPOF: Định dạng thứ tự in kỹ thuật số

 

DPOF

Tương thích Version 1.1

Chuyển ảnh trực tiếp

 

Các ảnh tương thích

Ảnh JPEG và RAW
Chỉ có thể chuyển ảnh JPEG làm màn hình máy tính

Tùy chọn

 

Các chức năng tùy chọn

Tổng số 27

Cài đặt người sử dụng máy ảnh

Có thể đăng ký dưới các vị trí quay chế độ C1, C2 và C3

Đăng ký danh mục Menu

Có sẵn

Chức năng điều chỉnh nhanh

Có thể cài đặt các chức năng sau:

Tốc độ màn trập, khẩu độ, tốc độ ISO, bù sáng, AEB, bù sáng đèn flash, lựa chọn điểm AF (bao gồm các chế độ lựa chọn vùng AF), kiểu ảnh, cân bằng trắng, chế độ quét, tự động tối ưu hóa ánh sáng, chất lượng ảnh ghi, chế độ AF, chế độ chụp, và điều chỉnh tùy chọn (tùy chọn điều chỉnh/phím nhấn máy ảnh).

Giao diện

 

Ngõ cắm USB

Dành cho giao tiếp với máy tính và in trực tiếp (USB 2.0 tốc độ cao)

Ngõ cắm đầu ra Video

(1) Ngõ ra Video: có thể lựa chọn NTSC / PAL
(2) Ngõ ra mini HDMI

Ngõ cắm hệ thống mở rộng

Để kết nối WFT-E5A

Nguồn điện

 

Pin

Một hộp pin LP-E6
Nguồn AC được cấp thông qua thiết bị điều hợp AC tùy chọn ACK-E6 (có gắn kèm rãnh tùy chọn BG-E7N hoặc BGM-E6, có thể sử dụng pin cỡ AA)

Số lượng ảnh chụp

[Số lượng ảnh chụp xấp xỉ]

Nhiệt độ

Các điều kiện chụp

Khi không có đèn Flash

Khi sử dụng 50% đèn Flash

Chụp thường

73°F / 23°C  

1000

800

32°F / 0°C  

900

750

Chụp xem trực tiếp

73°F / 23°C  

230

220

32°F / 0°C  

220

210

Kiểm tra pin

Tự động. Hiển thị ở 6 mức trên màn hình LCD và trên kính ngắm. Các thông tin về pin có thể kiểm tra với menu (thông tin pin)

Tiết kiệm điện

Có. Nguồn sẽ tắt sau 1, 2, 4, 8, 15 hoặc 30 phút

Pin hiển thị ngày / tháng

Một pin lithi-ion CR1616
CR1616

Thời gian khởi động

Xấp xỉ 0,1 giây (Dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm CIPA)

Kích thước và Trọng lượng

 

Kích thước (W x H x D)

Xấp xỉ 5,8 x 4,3 x 2,9in. / 148,2 x 110,7 x 73,5mm

Trọng lượng

Xấp xỉ 28,9oz. / 820g . (chỉ tính riêng trọng lượng thân máy)

Môi trường vận hành

 

Phạm vi nhiệt độ khi làm việc

32-104°F / 0-40°C

Độ ẩm khi làm việc

85% hoặc thấp hơn

 

Tất cả các thông số kỹ thuật trên đây dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon.

Các thông số kỹ thuật và hình dáng bên ngoài của máy ảnh có thể thay đổi mà không cần báo trước.

 

Sản phẩm khác

EOS R

EOS R

Giá : 55.000.000 đ
EOS R Kít (RF 24-105mm IS USM)

EOS R Kít (RF 24-105mm IS USM)

Giá : 83.000.000 đ
EF16-35mm f/2.8L III USM

EF16-35mm f/2.8L III USM

Giá : 58.500.000 đ