EOS-1Dx

EOS-1Dx

Mã sản phẩm : 058

Bảo hành :

Giá : LIÊN HỆ

Hỗ trợ khách hàng

Địa chỉ: 128 Hàng Trống - phường Hàng Trống - quận Hoàn Kiếm - TP Hà Nội Điện thoại: 042.3.826.0732 - Zalo 098 204 8825 Email: Contact@adongcompany.vn
  • 18,1 megapixel cảm biến CMOS fulframe

  • ISO 100-51200, mở rộng đến 50, H1, H2

  • Chụp liên tục 12 khung hình mỗi giây, (có thể mở rộng để 14fps)

  • Hai Bộ xử lý ảnh DIGIC 5+

oại 
LoạiMáy ảnh kĩ thuật số phản xạ ống kính đơn, đo sáng và nét tự động
Phương tiện ghi hìnhThẻ CF loại I hoặc II, Tương thích UDMA 7
* Hai khe cắm thẻ CF
Kích thước cảm biếnKhoảng 36 x 24mm
Ống kính tương thíchỐng kính Canon EF (ngoại trừ EF-S lenses) 
(Tiêu cự tương đương với cảm biến 35mm được ghi trên ống kính)
Ngàm ống kínhNgàm Canon EF
Cảm biến hình ảnh 
LoạiCảm biến CMOS
Điểm ảnh thực tếKhoảng 18.10 điểm
Tỉ lệ3:2
Tính năng loại bỏ bụiTự động, Thủ công, Thêm hệ xử lí bụi
Hệ thống ghi hình 
Định dạng ghi hìnhQui tắc thiết kế cho hệ thống tập tin Camera File System 2.0
Loại hình ảnhJPEG, RAW (14-bit Canon nguyên bản), RAW + JPEG ghi đồng thời nếu kíhc hoạt
Điểm ảnhL (Lớn)Khoảng. 17.90 megapixels (5184 x 3456)
M1 (Trung bình 1)Khoảng. 14.20 megapixels (4608 x 3072)
M2 (Trung bình 2)Khoảng. 8.00 megapixels (3456 x 2304)
S (Nhỏ)Khoảng. 4.50 megapixels (2592 x 1728)
RAWKhoảng. 17.90 megapixels (5184 x 3456)
M-RAWKhoảng. 10.10 megapixels (3888 x 2592)
S-RAWKhoảng. 4.50 megapixels (2592 x 1728)
Chất lượng JPEGMức 10
Chế độ lưu hìnhTiêu chuẩn, Tự động đổi thẻ, Ghi riêng biệt, Ghi song song
Tạo / chọn thư mục
Tên tập tinMã định sẵn, User setting 1, User setting 2
Đánh số tập tinLiên tục, tự động thiết lập lại, thiết lập lại thủ công
Xử lí hình ảnh khi đang chụp 
Phong cách ảnhTự động, Standard, Portrait, Landscape, Neutral, Faithful, Monochrome, User Def. 1-3
Cân bằng trắngTự động, Thiết lập sẵn (Ánh sáng ngày, Bóng râm, Mây che, Đèn dây tóc, Đèn huỳnh quang, Flash), Cá nhân, Thiết lập nhiệt độ màu (Khoảng. 2500-10000K), Cân bằng trắng cá nhân (5 thiết lập), Có thể hiệu chỉnh cân bằng trắng và cân bằng tráng tách biệt 
* Có thể kiểm soát nhiệt độ màu của đèn flash bằng bộ truyền tính hiệu.
Giảm nhiễuÁp dụng cho phơi sáng lâu và ISO cao
Tự động hiệu chỉnh độ sáng hình ảnhAuto Lighting Optimizer (tự động tối ưu hoá ánh sáng)
Ưu tiên tông màu sáng
Hiệu chỉnh quang saiHiệu chỉnh thiếu sáng ngoại vi , hiệu chỉnh quang sai
Kính ngắm 
LoạiLăng kính 5 mặt ngang tầm mắt
Độ phủDọc / Ngang khoảng 100% (điểm đặt mắt khoảng 20mm)
Độ phóng đạiKhoàng 0.76x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực)
Điểm đặt mắtKhoảng 20mm (từ trung tâm điểm đặt -1m-1)
Hiệu chỉnh độ khúc xạ trên máyKhoảng -3.0 - +1.0m-1 (dpt)
Eyepiece shutterCó sẵn trên máy
Màn hình căng nétCung cấp Ec-C V, có thể thay
Hiện trang thái AF
Hiển thị lưới
Thước cân bằng điện tửNgang:1° tăng, ±6°
Dọc: 1° tăng, ±4°
* Khi chụp ngang
GươngLoại trả nhanh
Xem trước độ sâu trường ảnh
Tự động căng nét 
LoạiĐăng kí hình ảnh TTL thứ cấp, phát hiện lệch pha
Điểm căng nét61 điểm (Lên đến 41 điểm chữ thập) 
* Số lượng điểm ảnh căng nét tự độ AF và căng nét chữ thập phụ thuộc vào ống kính
Dải sáng có thể căn nétEV -2 - 18 (với điểm trung tâm f/2.8 AF, ở 23°C / 73°F, ISO 100)
Chế độ căn nétOne-Shot AF, AI Servo AF, Căn nét thủ công (MF)
Chế độ chọn vùng căn nétSingle-point Spot AF (chọn thủ công), Single-point AF (chọn thủ công), AF point expansion (chọn thủ công; lên ,xuống,trái và phải), AF point expansion (chọn thủ công; xung quanh), Zone AF (chọn thủ công), tự động chọn trong 61 điểm căng nét tự động
Điểu kiện chọn điểm căng nét tự độngTùy thuộc vào thiết lập ITR EOS AF (AF sử dụng màu sắc và các thông tin nhận diện khuôn mặt có thể)
* ITR: Dõi theo thông minh và nhận diện
Cấu hình công cụ AFNhóm 1 - 6
Tính chất AI ServoĐộ nhạy dõi theo, dõi theo khi tăng tốc.giảm tốc, tự động chuyển điểm căng nét AF
Hiệu chỉnh căng nét AF tốtAF tinh chỉnh (Chỉnh tất cả ống kính hoặc chỉnh từng ống kính)
Sáng hỗ trợ AFĐược phát ra bở đèn flash Speedlite chuyên dụng bên ngoài
Kiểm soát phơi sáng 
Chế độ đo sángCảm biến đo sáng RGB khoảng 100,000-pixel và đo sáng 252 vùng ở khẩu độ cao nhất. 
Hệ thống EOS iSA (Phân tích chủ thể thông minh) 
• Đo sáng ước lượng (Kết nối với tất cả các điểm AF)
• Trung bình vùng trung tâm
Dải đo sángEV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
Kiểm soát phơi sángLập trình AE, Ưu tiên màn trập AE, Ưu tiên khẩu độ AE, Phơi sáng thủ công, Phơi sáng dây bấm mềm (Bulb)
Tốc độ ISO (nên dùng với chỉ số phơi sáng)ISO tự động, tự động chỉnh trong khoảng ISO 100 - 51200 (tăng 1/3 - bước hoặc cả bước) và mở rộng đến L (ISO 50), H1 (ISO 102400), H2 (ISO 204800)
Chỉnh ISODải ISO, dải ISO tự động và chỉnh ISO tự động cho tốc độ màn trập nhỏ nhất
Bù phơi sángThủ công:±5 stops ở mức tăng 1/3- hoặc 1/2-stop
AEB:±3 stops ở mức tăng 1/3- hoặc 1/2-stop
(Có thể kết hợp với phơi sáng thủ công)
Khoá đo sáng AETự động:Áp dụng ở chế độ căng nét in One-Shot AF với đo sáng toàn khung khi đạt được nét căng
Thủ công:Bởi nút khoá AF
Hiệu chỉnh mức phơi sáng tiêu chuẩnCó thể tinh chỉnh AE
Đa phơi sáng 
Phương pháp chụpChức năng / ưu tiên khiểm soát, ưu tiên chụp liên tục
Số lượng lần phơi sáng2 đến 9 phơi sáng
Kiểm soát đa phơi sángChồng thêm, trung bình, sáng, tối
Màn trập 
LoạiMàn trập mặt phẳng vuông góc với trục thấu kính được điều chỉnh điện tử
Độ bền màn trập*400,000 lần
Tốc độ màn trập1/8000 giây đến 30 giây, dây bấm (Toàn dải tốc độ màn trập. Có những dải khác nhau bở chế độ chụp) X-sync ở 1/250 giây
Hệ thống chụp 
Chế độ chụpĐơn, Liên tục tốc độ cao , Liên tục tốc độ chậm, hẹn giờ 10 giây, Hẹn giờ 2 giây, Chụp yên lặng đơn, Chụp yên lặng liên tục tốc độ cao
Tốc độ chụp liên tụcChụp liên tục tốc độ siêu cao:Cao nhất khoảng 14 hình/giây
Chụp liên tục tốc độ cao: Cao nhất khoảng 12 hình/giây
Chụp liên tục tốc độ chậm:Cao nhất khoảng 3 hình/giây
* Khi tốc độ ISO được thiết lập đến 32.000 hoặc cao hơn, tốc độ chụp liên tục tối đa sẽ khoảng 10fps.
Đèn Flash Speedlite ngoài 
Đèn Flash Tương thíchSpeedlites dòng EX
Đo sáng FlashTự động E-TTL II
Bù sáng Flash±3 stops khi tăng 1/3 hoặc 1/2-stop
Khoáng sáng Flash FE
Cổng PC
HIệu chỉnh mức flash tiêu chuẩnCó thể tinh chỉnh FE
Kiểm soát Flash ngoài
Chụp ngắm trực tiếp 
Chế độ chụpChế độ trực tiếp, nhận diện gương mặt trực tiếp (nhận tương phản), Chế độ nhanh (Nhận lệch pha), Căng nét thủ công (có thể phóng đại khoảng 5x / 10x)
Dải sáng để căng nétEV 1 - 20 (với nhận tương phản, ở 23°C / 73°F, ISO 100)
Chế độ đo sángĐo sáng bằng cảm biến hình ảnh
Dải đo sángEV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM , ISO 100)
Chụp yên lặngCung cấp (Chế độ 1 và 2)
Hiển thị lướiBa loại
Quay phim 
Chuẩn nén phimMPEG-4 AVC / H.264 Tỉ lệ bit khác nhau (trung bình)
Định dạng lưu âm thanhTuyến tính PCM
Định dạng phimMOV
Kích thước và tỉ lệ hình/giây1920 x 1080 
(Full HD):
30p / 25p / 24p
1280 x 720 (HD): 60p / 50p
640 x 480 (SD):30p / 25p
30p: 29.97fps, 25p: 25.00fps, 24p: 23.976fps, 
*60p: 59.94fps, 50p: 50.00fps
Phương pháp nénALL-I (I-only), IPB
Kính thước tập tin1920 x 1080 (30p / 25p / 24p) / IPBKhoảng 235MB/phút.
1920 x 1080 (30p / 25p / 24p) / ALL-IKhoảng 685MB/phút.
1280 x 720 (60p / 50p) / IPBKhoảng 205MB/phút.
1280 x 720 (60p / 50p) / ALL-IKhoảng 610MB/phút.
640 x 480 (30p / 25p) / IPBKhoảng 45MB/phút.
* Đọc thẻ / tốc độ ghi cần thiết để lưu hình:
IPB: ít nhất 10MB/giây / ALL-I: ít nhất 30MB/giây
Chế độ căng nétCăng nét tương tự chế độ chụp trực tiếp Live View
Chế độ đo sángTrung bình vùng trung tâm và Ước lượng toàn khung với cảm biến hình ảnh 
* Tự động hiệu chỉnh bởi chế độ căng nét
Dải đo sángEV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
Kiểm soát phơi sáng1. Phơi sáng tự động 
2. Ưu tiên màn trập AE
3. Ưu tiên khẩu độ AE 
4. Phơi sáng thủ công
* Với 1, 2 và 3, có thể bù phơi sáng và khoá sáng AE
Bù phơi sángTăng 1/3-stop, ±3 stops (±5 stops cho hình chụp)
Tốc độ ISO: 
(Khuyên dùng cho thông số phơi sáng) 
P, Av và BULB: Tự động trong khoảng ISO 100 - 25600, mở rộng đến H (tương đương ISO 51200), H1 (tương đương ISO 102400), H2 (tương đương ISO 204800) 
Tv: Tự động trong khoảng ISO 100 - 25600 
M: ISO tự động (tự động trong khoảng ISO 100 - 25600), ISO 100 - 25600 chỉnh thủ công (tăng trong 1/3 - hoặc 1 bước), mở rộng đến H (tương đương ISO 32000 / 40000 / 51200), H1 (tương đương ISO 102400), H2 (tương đương ISO 204800)
Mã thời gianHỗ trợ
Độ trễ khungTương thích với 60p / 30p
Lưu âm thanhTích hợp micro đơn hướng, cung cấp cổng kết nối micro ân thanh nổi bên ngoài
Có thể điều chỉnh mức âm thanh, lọc tiếng gió
Hiển thị lướiBa loại
Hình ảnh tĩnh
Màn hình LCD 
LoạiMàn hình màu, tinh thể lỏng TFT
Kích thước và điểm ảnh màn hìnhRộng, 3.2-in. (3:2) với khoảng 1.04 triệu điểm
Điều chỉnh độ sángThủ công (7 mức)
Thủ công (7 mức)Ngang:Tăng 1°, ±6°
Dọc: Tăng 1°, ±4°
Ngôn ngữ25
Tính năng hướng dẫnCó thể hiển thị
Hiển thị tình trạng máyCung cấp
Xem lại 
Định dạng kiểu hiển thịHiện thị từng ảnh, Hiển thị hình ảnh + thông tin (Thông tin căn bản, thông tin chụp, biểu đồ), Hiển thị 4-ảnh, 9-ảnh
Cảnh báo vùng sángNhấp nháy vùng dư sáng
Hiển thị điểm AFCó thể
Hiển thị lướiBa loại
Độ phóng đạiKhoảng 1.5x - 10x, vị trí bắt đầu phóng đại và dừng
Phương pháp tìm hình ảnhTừng tấm, Nhảy qua 10 hoặc 100 tấm, nảhy đến ngày chụp, đến thư mục, bằng phim, bằng hình ảnh, bằng đánh giá
Xoay hình ảnhCó thể
Đánh giáCung cấp
Xem lại PhimCó thể (Màn hình LCD, Ngõ ra hình / tiếng, Ngõ ra HDMI) loa tích hợp sẵn
Trình chiếuTất cả hình ảnh, theo ngày, theo thư mục, phim, hình ảnh hoặc theo đánh giá
Bảo vệ hình ảnhCó thể
Ghi nhớ bằng giọng nóiCó thể Lưu / Nghe lại
Sao chép hình ảnhCó thể
Xử lý hình ảnh 
Xử lí hình ảnh trên máy ảnhChỉnh sáng, Cân bằng Trắng, Phong cách ảnh, Tự độ tối ưu hoá ánh sáng, Giảm nhiểu ở ISO cao, Chất lượng lưu ảnh JPEG, Không gian màu, Hiệu chỉnh ánh sáng ngoại vi, hiệu chỉnh độ méo và quang sai
Hiệu chỉnh kích thướcCó thể
In trực tiếp 
Máy in tương thíchMáy in tương thích PictBridge
Hình có thể inẢnh JPEG và RAW
Lệnh inTương thích DPOF phiên bản 1.1
Mạng LAN 
Tiêu chuẩnIEEE802.3u (Ethernet 10BASE-T, 100BASE-TX, 1000BASE-T)
Truyền FTPTự động truyền trong khi chụp 
Chọn / Truyền Ảnh 
Truyền khi nhất SET 
Truyền với chú thích
EOS UtilityEOS Utility điều khiển qua mạng LAN
Máy chủ WFTKiểm soát máy ảnh / kiểm soát đơn giản / chụp căn bản
Xem / lưu ảnh
Máy chủ MediaTương thích DLNA
Tính năng đồng bộ nhiều máyMáy ảnh chủ có thể truyền đồng bộ với 10 máy ảnh con
Truyền hình ảnh 
Khả năng truyền ảnhẢnh tĩnh (JPEG, RAW, RAW + JPEG), Phim
Chức năng tùy chỉnh 
Chức năng tùy chỉnh31
Lưu thiết lập máy ảnhCó thể lưu 10 thiết lập trên thẻ
Tùy chỉnh chế độ chụpĐăng kí với chế độ chụp C1 / C2 / C3
Đăng kí mục lục cá nhânCó thể
Thông tin bản quyềnCó thể Nhập và Kích hoạt
Cổng giao tiếp 
Âm thanh / Ngõ ra hình / cổng kỹ thuật sốHình Analog (Tương thích với NTSC / PAL) / ngõ ra âm thanh nổi 
Kết nối với máy tính cá nhân, in trực tiếp (Cổng USB tốc độ cao hoặc tương đương)
Cổng ra HDMI miniLoại C (Tư động chuyển độ phân giải), Tương thích CEC
Cổng vào microphone ngoàiCổng âm thanh nổi 3.5mm mini
Cổng điều khiển từ xaTương thích với điều khiển từ xa loại N3
Cổng EthernetCổng RJ-45, tương thích Gigabit Ethernet
Cổng hệ thống phụDành cho bộ truyền tính hiệu không dây WFT-E6 và bộ thu GPS GP-E1
Nguồn 
PinPin LP-E4N / LP-E4 (Số lượng: 1)
* Nguồn AC có thể cung cấp qua bộ AC Adapter - ACK-E4
Thông tin PinHiển thị lượng pin, số ảnh chụp còn lại và hiệu suất sạc lại
Date / Time batteryCR2025 lithium battery (Quantity 1)
Kích thước và trọng lượng 
Kích thước (W x H x D)Khoảng 158 x 163.6 x 82.7mm / 6.2 x 6.4 x 3.3in.
Môi trường vận hành 
Dải nhiệt độ vận hành0°C - 45°C / 32°F - 113°F
Độ ẩm vận hành85% hoặc thấp hơn
PIN LP-E4N 
LoạiPin lithium-ion có thể sạc lại
Điện thế11.1V DC
Dung lượng PIN2450mAh
Kích thước (W x H x D)Khoảng 68.4 x 34.2 x 92.8mm / 2.7 x 1.3 x 3.7in.
Trọng lượngApprox. 185g / 6.5oz. (excluding protective cover)

Sản phẩm khác

EOS R

EOS R

Giá : 55.000.000 đ
EOS R Kít (RF 24-105mm IS USM)

EOS R Kít (RF 24-105mm IS USM)

Giá : 83.000.000 đ
EF16-35mm f/2.8L III USM

EF16-35mm f/2.8L III USM

Giá : 58.500.000 đ